Trang chủ các sản phẩm địa điểm dịch vụ Liên hệ với chúng tôi
 
Giới thiệu
các sản phẩm
Ứng dụng
Bạn cần biết
Thông số kỹ thuật đặc biệt

 

 
 
các sản phẩm
Therminol 59 Dầu nhiệt tổng hợp - Hệ thống pha lỏng

   

Therminol 59 là một Dầu nhiệt tổng hợp với đặc tính bơm tuyệt vời ở nhiệt độ thấp và ổn định nhiệt cao.


Lợi ích Hiệu suất
Hoạt động Gia nhiệt hoặc Làm mát – Therminol 59 có độ nhớt rất thấp cho một chất
   truyền nhiệt ở nhiệt độ cao, lý tưởng cho các ứng dụng kết hợp gia nhiệt và làm mát, mang
   lại tốc độ truyền nhiệt tuyệt vời ngay cả ở 20°C (70°F). Các quy trình theo mẻ sẽ hưởng lợi
   từ hiệu suất làm mát tuyệt vời mà Therminol 59 cung cấp.
Khả năng bơm tuyệt vời ở nhiệt độ thấp – Độ nhớt thấp ở nhiệt độ cực lạnh khiến đây là
   chất lỏng lý tưởng cho các khu vực khí hậu phía bắc. Thực tế, Therminol 59 được phát triển
   ban đầu để sử dụng tại North Slope ở Alaska, một thử nghiệm cao cấp về khả năng bơm ở
   nhiệt độ thấp.
Tuổi thọ dài giúp tiết kiệm chi phí – Người dùng có thể mong đợi nhiều năm hoạt động
   đáng tin cậy và không gặp sự cố, ngay cả khi vận hành liên tục ở giới hạn nhiệt độ trên được
   khuyến nghị là 315°C (600°F). Tuổi thọ dài nghĩa là ít phải thay chất lỏng, điều này giúp
   giảm chi phí vận hành, rất quan trọng trong môi trường kinh doanh cạnh tranh cao ngày
   nay.
Các Tính Chất Điển Hình
Ngoại hình Chất lỏng màu vàng trong đến màu hổ phách sẫm
Thành phần Alkyl thay thế thơm
Nhiệt độ khối tối đa 315°C (600°F)
Nhiệt độ màng tối đa 345°C (650°F)
Điểm sôi bình thường 289°C (553°F)
Khả năng bơm, ở 300 mm²/giây (cSt) -37°C (-35°F)
Khả năng bơm, ở 2000 mm²/giây (cSt) -49°C (-56°F)
Điểm chớp cháy, COC (ASTM D-92) 146°C (295°F)
Điểm chớp cháy, PMCC (ASTM D-93) 132°C (270°F)
Nhiệt độ tự bốc cháy (ASTM E-659) 372°C (702°F)
Nhiệt độ tự bốc cháy (DIN 51794) 404°C (760°F)
Điểm đông (ISO 3016) -68°C (-90°F)
Điểm rót (ASTM D-97) -61°C (-78°F)
Nhiệt độ chất lỏng tối thiểu cho dòng chảy hỗn loạn phát triển hoàn toàn (NRe > 10000)
10 ft/giây, ống 1 in (3.048 m/s, ống 2.54 cm) 67°C (152°F)
20 ft/giây, ống 1 in (6.096 m/s, ống 2.54 cm) 45°C (114°F)
Nhiệt độ chất lỏng tối thiểu cho dòng chảy vùng chuyển tiếp, (NRe > 2000)
10 ft/giây, ống 1 in (3.048 m/s, ống 2.54 cm) -16°C (4°F)
20 ft/giây, ống 1 in (6.096 m/s, ống 2.54 cm) -24°C (12°F)
Hệ số giãn nở nhiệt ở 200°C 0.000946/°C (0.000525/°F)
Nhiệt hóa hơi ở mức tối đa. sử dụng nhiệt độ 227 kJ/kg (97.5 Btu/lb)
Độ nhớt động học ở 100°C (ASTM D-445) 1.44 mm²/s (cSt)
Độ nhớt động học ở 40°C (ASTM D-445) 4.00 mm²/s (cSt)
Mật độ chất lỏng ở 15°C (ASTM D-4052) 978 kg/m³ (8.16 lb/ft³)
Mật độ chất lỏng ở 25°C (ASTM D-4052) 971 kg/m³ (8.16 lb/ft³)
Độ axit tổng (ASTM D-664) <0.2 mg KOH/g
Trọng lượng phân tử trung bình 207
Nhiệt độ giả tới hạn 514°C (957°F)
Áp suất giả tới hạn 22.3 bar (323 psia)
Mật độ giả tới hạn 287 kg/m³ (17.9 lb/ft³)
Ăn mòn đồng (ASTM D-130) << 1a
Độ ẩm, tối đa (ASTM E-203) 200 ppm
Hằng số điện môi @ 23°C (ASTM D-924) 2.52
 
 
  揚程(越南)實業有限公司
CÔNG TY TNHH YANG CHENG VIỆT NAM ENTERPRIS CO., LTD
địa chỉ:DC 38-43, Khu Dân Cư Việt Sing, Phường An Phú,
Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam


TEL:+84-0274-3802107
FAX:+84-0274-3802104
Email:yangcheng@heading.com.tw
Website:www.yangcheng.com.vn
              www.heading.com.vn

Copyright © 2024
Heading Trading Co., Ltd.
All Rights Reserved